广昌县 (越南)
| 广昌县 | |
|---|---|
| 县 | |
![]() | |
![]() 广昌县 | |
| 坐标:19°43′49″N 105°46′55″E | |
| 国家 | |
| 省 | 清化省 |
| 行政区划 | 1市镇25社 |
| 县莅 | 新丰市镇 |
| 面积 | |
| • 总计 | 171.26 平方公里(66.12 平方英里) |
| 人口(2015年) | |
| • 總計 | 202,230人 |
| • 密度 | 1,181人/平方公里(3,058人/平方英里) |
| 时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
| 網站 | 广昌县电子信息门户网站 |
历史
2019年10月16日,广望社并入广福社,广岭社和广利社合并为仙庄社,广丰社、广新社和广昌市镇合并为新丰市镇[2]。
行政区划
广昌县下辖1市镇25社,县莅新丰市镇。
- 新丰市镇(Thị trấn Tân Phong)
- 广平社(Xã Quảng Bình)
- 广政社(Xã Quảng Chính)
- 广定社(Xã Quảng Định)
- 广德社(Xã Quảng Đức)
- 广交社(Xã Quảng Giao)
- 广海社(Xã Quảng Hải)
- 广和社(Xã Quảng Hòa)
- 广合社(Xã Quảng Hợp)
- 广溪社(Xã Quảng Khê)
- 广禄社(Xã Quảng Lộc)
- 广隆社(Xã Quảng Long)
- 广流社(Xã Quảng Lưu)
- 广玉社(Xã Quảng Ngọc)
- 广岩社(Xã Quảng Nham)
- 广宁社(Xã Quảng Ninh)
- 广仁社(Xã Quảng Nhân)
- 广福社(Xã Quảng Phúc)
- 广石社(Xã Quảng Thạch)
- 广泰社(Xã Quảng Thái)
- 广泽社(Xã Quảng Trạch)
- 广中社(Xã Quảng Trung)
- 广长社(Xã Quảng Trường)
- 广文社(Xã Quảng Văn)
- 广安社(Xã Quảng Yên)
- 仙庄社(Xã Tiên Trang)
经济
广昌县经济较落后,但仍有海鲜、水稻和小型工业。
注释
- 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- . [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.

